Các lớp nhân vật

From MU Bless Online Wiki
Jump to navigation Jump to search
This page is a translated version of the page Characters and the translation is 59% complete.
Outdated translations are marked like this.
  • Dark Knight
  • Dark Wizard
  • Fairy Elf
  • Magic Gladiator
  • Dark Lord

Dark Knight

Hiệp sĩ và chiến binh cận chiến. Có thể sử dụng hai thanh kiếm một tay, hoặc một kiếm và khiên. Tất cả các chỉ số đều rất quan trọng với các chiến binh. Là lớp nhân vật khó luyện cấp nhất, nhưng với trang bị và điểm chỉ số ổn, đây là một trong những nhân vật mạnh nhất trong PvP.

Thông tin chính

Tạo nhân vật: ngay lập tức

  • Điểm chỉ số mỗi cấp: 5

Điểm chỉ số khi tạo nhân vật:

  • Sức mạnh: 28
  • Nhanh nhẹn: 20
  • Sinh lực: 25
  • Năng lượng: 10

Tác dụng của chỉ số:

  • Sức mạnh: Tác động vào sát thương. Chỉ số chính cho hiệp sĩ
  • Nhanh nhẹn: Tác động vào khả năng phòng thủ và tốc độ tấn công. 15 Nhanh nhẹn = +1 tốc độ
  • Sinh lực: Tác động vào lượng HP. 1 Sinh lực = 3 HP
  • Năng lượng: Tăng năng lượng, AG và sức mạnh cho chiêu thức

Chuyển cấp

Dark Knight -> Blade Knight -> Blade Master Thông tin thêm về chuyển cấp, bạn có thể đọc tại đây

Công thức cho Dark Knight

  • COMBO: STR * 1.3 + MaxHP / 55
  • PHÒNG THỦ: AGI / 4
  • SÁT THƯƠNG DK:
  • TỐI THIỂU: STR / 8
  • TỐI ĐA: STR / 5
  • KĨ NĂNG %: 200 + ENE / 10
  • GREATER FORTITUDE %: VIT / 150 + ENE / 300

Vũ Khí

  • Rìu
  • Kiếm
  • Giáo

Cánh

  • Satan Wings
  • Wings of Dragon
  • Wings of Storm
  • Conqueror Wings
  • Wings of Flame God

Trang bị

  • Leather
  • Bronze
  • Scale
  • Brass
  • Plate
  • Red Dragon
  • Black Dragon
  • Dark Phoenix
  • Great Dragon
  • Dark knight
  • Titan
  • Brave
  • Stormwing

Các chiêu thức chính

  • Shield Defense
  • Twisting Slash
  • Cyclone
  • Rageful Blow
  • Greater Fortitude
  • Strike of Destruction

Dark Wizard

Pháp sư và chiến binh tầm xa. Có thể trang bị gậy phép và khiên. Chỉ số chính - Năng lượng. Nhân vật đơn giản nhất để luyện cấp với các chiêu thức diện rộng. Với trang bị tốt và kĩ năng cao, đây có thể là nhân vật rất đánh gờm. Có kỹ năng tạo Mana Shield hấp thụ sát thương cho cả nhóm.

Thông tin chính

Tạo nhân vật: ngay lập tức

  • Điểm chỉ số mỗi cấp: 5

Điểm chỉ số khi tạo nhân vật:

  • Sức mạnh: 18
  • Nhanh nhẹn: 18
  • Sinh lực: 15
  • Năng lượng: 30

Tác dụng của chỉ số:

  • Sức mạnh: Sức mạnh chỉ cần để sử dụng các vật phẩm. Tăng rất ít sát thương.
  • Nhanh nhẹn: Tác động vào khả năng phòng thủ và tốc độ tấn công. 10 Nhanh nhẹn = +1 tốc độ
  • Sinh lực: Tác động vào lượng HP. 1 Sinh lực = 2 HP
  • Năng lượng: Tác động để tăng Mana, AG và sát thương phép thuật.

Chuyển cấp

Dark Wizard -> Soul Master -> Grand Master Thông tin thêm về chuyển cấp, bạn có thể đọc tạ đây

Công thức cho Dark Wizard

  • COMBO: ENE + MaxMana / 2
  • PHÒNG THỦ: AGI / 4
  • SÁT THƯƠNG DW:
  • MIN: STR / 24 + ENE / 9 + MANA / 70
  • MAX: STR / 12 + ENE / 4 + MANA / 60
  • SKILL %: 200 + ENE / 10
  • MANA SHIELD ABSORB % : ENE / 4000 + MANA / 2500
  • TELEPORT: Tăng Tỷ lệ Phòng thủ gấp 8 lần trong thời gian sử dụng dịch chuyển tức thời.
  • NOVA:

DMG 1 SEC: (STR + MANA) / 10 * 1 DMG 2 SEC: (STR + MANA) / 10 * 4 DMG 4 SEC: (STR + MANA) / 10 * 8 DMG 6 SEC: (STR + MANA) / 10 * 20

Vũ Khí

  • Gậy phép

Cánh

  • Angel Wings
  • Wings of Soul
  • Wings of Space time
  • Devil & Angel Wings
  • Wings of Elysiun

Trang bị

  • Pad
  • Bone
  • Sphinx
  • Legendary
  • Eclipse
  • Grand Soul
  • Dark Soul
  • Venom Mist
  • Hades
  • Dark Devil

Các chiêu thức chính

  • Teleport
  • Mana shield
  • Decay
  • Ice Storm
  • Lighting
  • Evil Spirit
  • Aqua Beam
  • Expansion of wizardry

Fairy Elf

Có 2 chủng loại tiên nữ khác nhau, Nhanh nhẹn và Năng lượng Tiên nữ Nhanh nhẹn - Chiến binh đánh xa và cận chiến. Sử dụng cung hoặc nỏ. Chỉ số chính - Nhanh nhẹn. Khá dễ dàng để luyện cấp. Với trang bị tốt có thể sinh tồn, nhưng không có nhiều hi vọng thống trị PvP cho lớp nhân vật này. Dù vậy đây là nhân vật mạnh nhất lúc khởi đầu trò chơi. Tiên nữ Năng lượng - Nhân vật hỗ trợ, có thể làm cho các nhân vật khác mạnh hơn. Chỉ số chính - Năng lượng. Với tiên nữ Năng lượng, bạn phải có nhóm. Nhưng đừng lo lắng, hầu hết mọi nhóm đều cần tiên nữ Năng lượng. Đây là nhân vật rất quan trọng trong mọi sự kiện PvP.

Thông tin chính

Tạo nhân vật: ngay lập tức

  • Điểm chỉ số mỗi cấp: 5

Điểm chỉ số khi tạo nhân vật:

  • Sức mạnh: 22
  • Nhanh nhẹn: 25
  • Sinh lực: 20
  • Năng lượng: 15

Tác dụng của chỉ số:

  • Sức mạnh: Tác động vào sát thương, nhưng ít được tác dụng hơn so với Nhanh nhẹn
  • Nhanh nhẹn: Tác động vào phòng thủ, sát thương và tốc độ tấn công. 50 Nhanh nhẹn = +1 tốc độ
  • Sinh lực: Tác động vào lượng HP và một phần phòng thủ. 1 Sinh lực = 2 HP
  • Năng lượng: Tăng cường các các kỹ năng buff (Hồi máu, Phòng thủ, Sát thương, Combo)

Chuyển cấp

Fairy Elf -> Muse Elf -> High Elf Thông tin thêm về chuyển cấp, bạn có thể đọc tại đây

Công thức cho Fairy Elf

  • COMBO: STR / 3 + AGI / 2 + ENE / 3 + DefenseSuccessRate * 3
  • PHÒNG THỦ: AGI / 7 + VIT / 11
  • SÁT THƯƠNG ELF:
  • TỐI THIỂU: (STR + AGI) / 4 + VIT / 15 + ENE / 6
  • TỐI ĐA: (STR + AGI) / 2 + VIT / 8 + ENE / 3
  • BUFFS ELF:
  • HỒI MÁU: ENE / 15 + MANA / 9
  • PHÒNG THỦ: ENE / 24 + MANA / 18
  • SÁT THƯƠNG: ENE / 21 + MANA / 15
  • RAGEFULL STRIKES ELF: MANA / 10

Vũ Khí

  • Cung
  • nỏ
  • đũa phép
  • kiếm cấp thấp

Cánh

  • Fairy Wings
  • Wings of Spirit
  • Wings of Illusion
  • Devil & Angel Wings
  • Wings of Celestial Body

Trang bị

  • Vine
  • Silk
  • Wind
  • Spirit
  • Guardian
  • Iris
  • Divine
  • Red Spirit
  • Sylphid Ray
  • Faith
  • Seraphim
  • Rune Light

Các chiêu thức chính

  • Multi-shot
  • Ice arrow
  • Triple-shot
  • Elf buffs

Magic Gladiator

Magic Gladiator, nhân vật có thể phát triển theo hướng MG Chiến hoặc MG Phép. MG Chiến - MG sử dụng sát thương vật lý, chiến binh cận chiến và tầm trung. Có thể sử dụng hai kiếm một tay, hoặc một kiếm và khiên. Chỉ số chính là Sức mạnh. Khá dễ dàng để luyện cấp. Có chiêu thức đặc biệt, làm giảm 30% khả năng phòng thủ của kẻ thù. Có sát thương rất cao, nhưng phòng thủ thấp. Do đó, trong PvP, MG có thể cân hết tất thảy, nhưng cũng có thể chết dưới tay bất kì ai. MG Phép - MG sử dụng sát thương phép thuật trên diện rộng. Sử dụng kiếm, gậy phép và khiên. Chỉ số chính - Năng lượng. Là lớp dễ luyện cấp nhất, vì kỹ năng Evil Spirit trên diện rộng và 7 điểm chỉ số mỗi cấp. MG Phép rất tốt để luyện cấp, nhưng không phù hợp để PvP.

Thông tin chính

Tạo nhân vật: Sau khi có nhân vật khác trong tài khoản đạt cấp độ 150

  • Điểm chỉ số mỗi cấp: 7

Điểm chỉ số khi tạo nhân vật:

  • Sức mạnh: 26
  • Nhanh nhẹn: 26
  • Sinh lực: 26
  • Năng lượng: 26

Tác dụng của chỉ số:

  • Sức mạnh: Tác động vào sát thương vật lý. Chỉ số chính của MG Chiến.
  • Nhanh nhẹn: Tác động vào khả năng phòng thủ và tốc độ tấn công. 15 Nhanh nhẹn = +1 tốc độ
  • Sinh lực: Tác động vào lượng HP, một phần phòng thủ và sát thương. 1 Sinh lực = 2 HP
  • Năng lượng: Tăng cường khi sử dụng chiêu thức (chỉ dành cho MG Phép)

Chuyển cấp

Magic Gladiator -> Duel Master Thông tin thêm về chuyển cấp, bạn có thể đọc tại đây

Công thức cho Magic Gladiator

  • COMBO: STR + ENE + MaxMana / 4 + MaxHP / 50
  • PHÒNG THỦ: AGI / 4 + VIT / 14
  • SÁT THƯƠNG MG Chiến:
  • TỐI THIỂU: STR / 6 + VIT / 14 + ENE / 12
  • TỐI ĐA: STR / 4 + VIT / 7 + ENE / 6
  • SÁT THƯƠNG MG Phép:
  • TỐI THIỂU: STR / 24 + ENE / 9 + MANA / 70
  • TỐI ĐA: STR / 12 + ENE / 4 + MANA / 60
  • FIRST STRIKE MG: nếu bạn không tấn công trong 10 giây, đòn đánh đầu tiên tiếp theo của bạn sẽ tăng thêm sát thương
  • TỐI THIỂU: 125% (đòn đánh đầu tiên không thấp hơn 125% sát thương)
  • TỐI ĐA: 700% (sát thương tăng tối đa)
  • MULTIPLIER %: STR / 175 + ENE / 75
  • CÔNG THỨC MG CHỈ SỐ 32K: công thức bổ sung, kích hoạt khi tất cả các chỉ số đều là 32767
  • DEF: ĐIỂM DƯ / 2
  • HP: ĐIỂM DƯ / 1
  • SÁT THƯƠNG VẬT LÍ TỐI THIỂU: ĐIỂM DƯ / 8
  • SÁT THƯƠNG VẬT LÍ TỐI ĐA: ĐIỂM DƯ / 4

Vũ Khí

  • Rìu
  • Kiếm
  • Giáo
  • Gậy phép

Cánh

  • Satan Wings
  • Angel Wings
  • Wings of Darkness
  • Wings of Hurricane
  • Conqueror Wings
  • Devil & Angel Wings
  • Wings of Annihilation

Trang bị

  • Leather
  • Pad
  • Bronze
  • Bone
  • Scale
  • Sphinx
  • Brass
  • Plate
  • Red Dragon
  • Legendary
  • Storm Crow
  • Valiant
  • Thunder
  • Hurricane
  • Volcano
  • Phantom
  • Magic Knight

Các chiêu thức chính

MG Chiến

  • Power Slash
  • Fire Slash
  • Flame Strike
  • Spiral Slash

MG Phép

  • Lighting
  • Poison
  • Evil Spirit
  • Gigantic Storm

Dark Lord

Dark Lord, chiến binh cận chiến và tầm trung. Đeo quyền trượng và khiên. Đối với nhân vật này, khó có thể nói chỉ số nào là chính, bởi vì tất cả đều quan trọng. Nhân vật khá dễ luyện cấp, vì có hỗ trợ từ Quạ Tinh và Chiến Mã. Có kỹ năng độc đáo, có thể triệu tập tất cả nhóm và bùa lợi mạnh, giúp tăng sát thương. Với trang bị tốt đây có thể là một trong những nhân vật PvP mạnh nhất.

Thông tin chính

Tạo nhân vật: Sau khi có nhân vật khác trong tài khoản đạt cấp độ 220

  • Điểm chỉ số mỗi cấp: 7

Điểm chỉ số khi tạo nhân vật:

  • Sức mạnh: 26
  • Nhanh nhẹn: 20
  • Sinh lực: 20
  • Năng lượng: 15
  • Command: 25

Tác dụng của chỉ số:

  • Sức mạnh: Tác động vào sát thương.
  • Nhanh nhẹn: Tác động vào khả năng phòng thủ và tốc độ tấn công. 15 Nhanh nhẹn = +1 tốc độ
  • Sinh lực: Tác động vào lượng HP. 1 Sinh lực = 2 HP
  • Năng lượng: Tăng sát thương, nhưng ít hơn Sức mạnh.
  • Command: Tăng sát thương của Quạ, Ngựa và bùa lợi "Tăng sát thương chí mạng ".

Chuyển cấp

Dark Lord -> Lord Emperor Thông tin thêm về chuyển cấp, bạn có thể đọc tại đây

Công thức cho Dark Lord

  • COMBO: STR + ENE/2 + COM / 2 + AG / 2
  • PHÒNG THỦ: AGI / 5
  • SÁT THƯƠNG DL:
  • STR / 17 + ENE / 35
  • STR / 8 + ENE / 27
  • % KĨ NĂNG: 200 + ENE / 10
  • CRITICAL DAMAGE BUFF DL: COM / 10 + ENE / 30
  • ELECTRIC SPIKE DL: Sát thương cộng thêm, bằng với 4% HP và 16% năng lượng của các thành viên trong nhóm đang ở gần.

Vũ Khí

  • Quyền trượng

Cánh

  • Cape of Lord
  • Mantle of Monarch
  • Conqueror Wings
  • Cloak of dominator

Trang bị

  • Leather
  • Bronze
  • Scale
  • Light plate
  • Admantine
  • Dark Steel
  • Glorious
  • Dark Master
  • Sunlight
  • Paewang
  • Ambition

Các chiêu thức chính

  • Fire Burst
  • Earth-shake
  • Summon
  • Increase critical damage
  • Fire Scream